Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển đợt 1 năm 2017 vào các cơ sở giáo dục đại học thành viên theo công dụng thi THPT quốc gia và theo học bạ.
Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn chỉnh năm 2017.
Xét tuyển theo thpt Quốc giaSTT | MÃ TRƯỜNGNgành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển chọn ngành | Điều kiện phụ | ||||||||
I | DDK | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
|
| ||||||||
52140214 | Sư phạm nghệ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện - năng lượng điện tử) | 19.00 | TO >= 4.8;LI >= 6;TTNV = 6.2;HO >= 7.25;TTNV = 7.6;LI >= 8.75;TTNV công nghệ thông tin (Chất lượng cao nước ngoài ngữ Anh) | 24.50 | TO >= 7.4;LI >= 8;TTNV = 6;LI >= 8.5;TTNV = 6;LI >= 4.25;TTNV = 6.4;LI >= 6;TTNV = 6.2;LI >= 5.5;TTNV = 6.4;LI >= 7.5;TTNV = 6;LI >= 7.75;TTNV = 5.6;LI >= 6.25;TTNV = 5.6;LI >= 5.25;TTNV = 7;LI >= 7;TTNV = 5.2;LI >= 4;TTNV = 6.6;LI >= 7;TTNV = 6;LI >= 7;TTNV = 7.2;LI >= 7.25;TTNV = 5.8;LI >= 4.75;TTNV = 5.8;HO >= 7.25;TTNV = 5.4;HO >= 5.5;TTNV = 6.6;HO >= 8.5;TTNV = 6.8;HO >= 7;TTNV = 5.6;HO >= 6.5;TTNV = 5.25;TO >= 5.6;TTNV = 6.8;LI >= 6.5;TTNV = 7;LI >= 4.75;TTNV = 6.2;LI >= 5.75;TTNV = 6.8;LI >= 4.5;TTNV = 6.4;LI >= 6.5;TTNV = 6.2;LI >= 5.75;TTNV = 5;HO >= 6.5;TTNV công tác tiên tiếnngành Điện tử viễn thông | 16.50 | N1 >= 4.6;TO >= 5.6;TTNV = 3.4;TO >= 8;TTNV chương trình đào tạokỹ sư rất chất lượng Việt-Pháp (PFIEV) | 19.25 | TO >= 6.6;LI >= 5.75;TTNV gớm TẾ |
|
| |
52310101 | Kinh tế | 21.50 | TTNV du ngoạn và lữ hành | 22.50 | TTNV ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
|
| |||||
52140201 | Giáo dục Mầm non | 21.50 | Năng khiếu >= 6.25;TO >= 5.8;VA >= 8.5;TTNV = 6.2;VA >= 7.5;N1 >= 8.4;TTNV thiết yếu trị | 24.00 | VA >= 5.5;TTNV = 7;LI >= 8;TTNV = 3.4;LI >= 5.5;TTNV = 5;TO >= 8.6;TTNV = 6.75;TO >= 7.6;TTNV = 6.25;TO >= 5.2;HO >= 5.5;TTNV = 5.75;SU >= 5.75;DI >= 8.5;TTNV = 5.25;VA >= 5;TTNV = 7.25;VA >= 4.5;SU >= 6.25;TTNV = 6.5;Năng khiếu 2 >= 7;VA >= 7.75;TTNV = 3;TTNV = 2.75;VA >= 6;TTNV = 4.5;TTNV = 5;TTNV = 3.75;VA >= 3.75;TTNV = 4;TTNV = 3.5;HO >= 6.25;TO >= 6.2;TTNV = 5.25;TO >= 5.6;TTNV = 5.5;TO >= 5.2;TTNV = 6;TTNV = 4;TO >= 5;TTNV = 5.8;LI >= 4.5;TTNV = 5.2;LI >= 5.25;TTNV = 5.2;LI >= 4.25;TTNV xã hội | 16.75 | VA >= 4;TTNV tài nguyên cùng môi trường | 15.50 | SI >= 3.25;TO >= 5.6;HO >= 5.75;TTNV ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
|
| |
52140231 | Sư phạm tiếng Anh | 24.75 | N1 >= 9.2;TTNV tiếng Trung Quốc | 22.25 | TTNV = 8.4;TTNV = 7.2;TTNV = 8;TTNV = 8.4;TTNV = 6;TTNV = 6.2;TTNV dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.50 | TTNV = 7.2;SI >= 8.25;HO >= 9.25;TTNV = 7;TTNV = 5.6;SI >= 6.75;HO >= 8.5;TTNV = 7;SI >= 8.5;HO >= 8.5;TTNV VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT- ANH |
|
| |||
DBMS | Khoa học Y sinh | 16.00 | TO >= 4.6;TTNV khoa học và Kỹ thuật trang bị tính | 16.00 | TO >= 6.6;TTNV kinh doanh quốc tế | 16.25 | TTNV = 4.2;TTNV technology Kỹ thuật Cơ khí | 15.50 | TO >= 4;TTNV = 2.8;TTNV = 4.6;TTNV = 4.8;TTNV = 5.6;TTNV THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
| |
52340101 | Quản trị ghê doanh | 15.50 | TO >= 4;TTNV = 4.4;TTNV = 5.4;TTNV |
STT | MÃ TRƯỜNGNgành | TÊN TRƯỜNG/Tên ngành | Điểm trúng tuyển ngành |
I | DDS | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
|
52140221 | Sư phạm Âm nhạc | 32.85 | |
II | DDP | PHÂN HIỆU KON TUM | |
52310101 | Kinh tế (chuyên ngành kinh tế tài chính phát triển) | 18.00 | |
52340101 | Quản trị khiếp doanh | 18.00 | |
52340103 | Quản trị dịch vụ du ngoạn và lữ hành | 18.00 | |
52340121 | Kinh doanh yêu đương mại | 18.00 | |
52340201 | Tài chủ yếu - ngân hàng | 18.00 | |
52340301 | Kế toán | 18.00 | |
52340302 | Kiểm toán | 18.00 | |
52380107 | Luật kinh tế | 18.00 | |
52480201 | Công nghệ thông tin | 18.00 | |
10 | 52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 18.00 |
11 | 52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.00 |
12 | 52580301 | Kinh tế xây dựng | 18.00 |
13 | 52620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 18.00 |
14 | 52420201 | Công nghệ Sinh học | 18.00 |
III | DDV | VIỆN NGHIÊN CỨU & ĐÀO TẠO VIỆT ANH | |
DIBM | Quản trị và kinh doanh Quốc tế | 18.00 | |
DCSE | Khoa học với Kỹ thuật trang bị tính | 18.00 | |
DBMS | Khoa học Y sinh | 18.00 | |
IV | DDC | KHOA CÔNG NGHỆ | |
52510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 18.00 | |
52510201 | Công nghệ chuyên môn Cơ khí(Chuyên ngành Cơ khí sản xuất máy) | 18.00 | |
52510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 18.00 | |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử(Các siêng ngành: Hệ thống cung ứng điện - Kỹ thuật điện tử) |